Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy kéo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ máy kéo

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào ngón giữa của tay trái rồi kéo tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-cao-1150

cái cào

Bàn tay trái nắm khuỷu tay phải, cánh tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay úp, ngón cái và ngón út chạm nhau, ba ngón còn lại cong rồi kéo cào bàn tay phải vào trong.

ngoi-1426

ngói

Đánh chữ cái “N” Tay trái úp, mũi ngón tay chúi xuống, bàn tay phải úp lên mu bàn tay trái rồi di chuyển úp xuống 3 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

may-bay-383

máy bay

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

h-456

h

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

em-gai-666

em gái

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

Chủ đề