Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đoàn thuyền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đoàn thuyền

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép úp chếch sang trái rồi kéo khỏa vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay ở giữa ngực rồi từ từ đẩy tới trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

dau-hieu-29

dấu hiệu

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ cái D và H, rồi đưa vào lòng bàn tay trái.

nhiem-vu-45

nhiệm vụ

Đánh chữ cái V đặt úp lên vai trái rồi di chuyển úp ra ngoài một cái.

xe-xich-lo-432

xe xích lô

Hai bàn tay nắm đưa ngửa ra trước rồi đạp hai tay tới trước hai tay đạp so le nhau.

van-chuyen-401

vận chuyển

Hai bàn tay khép, ngửa, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái, sau đó di chuyển hai tay sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

mau-den-296

màu đen

(không có)

o-464

ơ

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

song-1812

sống

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

Chủ đề