Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ (đưa xuống)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ (đưa xuống)

Cách làm ký hiệu

Tay trái gập ngang tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái rồi từ từ hạ tay phải xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-uong-4352

ăn uống

Tay phải, các ngón tay chụm lại, đưa lên miệng thể hiện hành động ăn. Tay phải, CCNT “C”, để trước miệng, song song với mặt đất. Chuyển động đưa CCNT “C” nằm ngang lên thẳng đứng. Đầu ngửa lên theo tay thể hiện hành động uống.

boi-2406

bới

Bàn tay trái khép, ngửa, đặt ngang trước tầm ngực, bàn tay phải khép, chạm mũi ngón tay phải lên giữa lòng bàn tay trái rồi hất bàn tay phải về phía trong và đổi sang hất ra ngoài phía phải.

bat-song-2364

bắt sống

Tay phải xòe, úp ra trước nắm bàn tay lại, sau đó các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa ngực rồi đẩy tay lên, đồn gthời các ngón tay mở ra.

muon-2812

mượn

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

dem-2587

đếm

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

day-1280

dây

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

con-trai-652

con trai

(không có)

Chủ đề