Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rơm

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đưa thẳng ra, các ngón tay phải chạm cổ tay trái, rồi kéo nhẹ lên tới khủyu tay, kéo trả trở về cổ tay trái. Đánh chữ cái “R”.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

gai-1928

gai

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên trên, bàn tay trái xòe úp lòng bàn tay trái lên đầu ngón trỏ phải, sau đó giũ giũ bàn tay trái và đồng thời di chuyển tay về bên phải.

qua-bau-2017

quả bầu

Hai bàn tay xòe, các đầu ngón tay chạm vào nhau ở giữa tầm ngực rồi kéo hai tay di chuyển về hai phía một đoạn rộng hơn tầm vai rồi chụm các ngón tay lại.

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

Hai tay nắm, đặt hai nắm tay sát nhau, đưa lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi giật nhẹ úp lòng bàn tay hướng xuống.(thực hiện hai lần)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

t-469

t

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

quan-ao-322

quần áo

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

trau-2289

trâu

(không có)

Chủ đề