Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuất viện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuất viện

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dau-1666

đau

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm lên đầu sau đó đẩy tay ra đồng thời ngón trỏ cụp xuống búng lên hai lần.

ruot-1807

ruột

Ngón trỏ xoáy xoáy vào bên bụng phải (gần rốn).

ghe-1690

ghẻ

Các ngón tay phải chạm lên bắp tay trái rồi kéo gãi từ trên xuống tới cổ tay trái (thực hiện động tác nhiều lần)

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

Chủ đề