Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần thiết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần thiết

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe úp ra trước rồi nắm tay lại, chỉa ngón cái lên rồi hơi đẩy tay lên nhấn một cái đồng thời đầu gật

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thao-vat-4163

tháo vát

Hai tay nắm chồng lên nhau rồi đập đập hai cái. Sau đó đầu ngón cái chấm đầu ngón út búng búng hai cái. ( ba ngón kia thả lỏng tự nhiên).

sang-4139

sáng

Hai tay chúm đặt ngang tầm mắt bật búng mở ra hai bên đồng thời bàn tay xoè to, lòng bàn tay hướng lên.

kho-3998

khó

Đánh chữ cái K, đặt lên bên thái dương phải.

kieu-hanh-4014

kiêu hãnh

Bàn tay phải xòe úp lên giữa ngực rồi quẹt bàn tay về bên phải đồng thời các ngón tay nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên và đưa tay ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

chau-626

cháu

(không có)

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

quan-ao-322

quần áo

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

Chủ đề