Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ các bạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ các bạn

Cách làm ký hiệu

Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chuyển động nửa vòng tròn từ trái qua phải. Mày hơi nhướn, người đẩy về phía trước.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

hoa-nhap-6957

hoà nhập

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

de-1669

đẻ

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

k-458

k

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

Chủ đề