Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ canh phải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ canh phải

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đặt tay trướcgiữa tầm ngực rồi đẩy tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

che-do-xem-binh-thuong-71

chế độ xem bình thường

Hai tay đặt song song vai các ngón tay nắm lại để thừa các ngón cái và ngón trỏ búng nhẹ vào nhau rồi mở ra tạo chữ L hướng lên trên.. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa gập lại chỉ vào mắt kéo ra phía ngoài. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa hướng ra phía trước

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

ban-2330

bán

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

k-458

k

(không có)

Chủ đề