Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ có thể

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ có thể

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải các ngón khép, lòng bàn tay hướng ra trước, từ bên tay phải đưa ra phía trước, bàn tay nắm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

xoay-oc-4251

xoáy ốc

Hai bàn tay khum khum, đặt úp bàn tay trái lên mu bàn tay phải rồi thò ngón trỏ ra và xoay tròn ngón trỏ.

thom-4182

thơm

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

lon-4038

lớn

Tay phải khép, úp ra trước rồi đưa từ từ nâng lên cao.

bien-phap-3811

biện pháp

Các ngón tay phải mở xòe, ngón cái và trỏ chạm nhau tạo hình tròn nhỏ, đưa tay cao hơn tầm vai rồi kéo thẳng tay xuống.

chien-thang-738

chiến thắng

Tay phải nắm lại rồi vung lên qua đầu hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-270

áo

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

may-bay-384

máy bay

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

Chủ đề