Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ có thể

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ có thể

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải các ngón khép, lòng bàn tay hướng ra trước, từ bên tay phải đưa ra phía trước, bàn tay nắm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

binh-dang-3809

bình đẳng

Hai bàn tay khép, đặt ngửa trước tầm ngực rồi hóan đổi hai tay ra vào nhiều lần.

bu-bam-3812

bụ bẫm

Hai bàn tay hơi khum, áp hờ hai lòng bàn tay lên hai má rồi từ từ kéo nhẹ ra hai bên

kem-3183

kém

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng xuống đưa tay ra trước.

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

d-452

đ

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

k-458

k

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

Chủ đề