Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đen

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu đen

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt lên chân mày phải rồi quẹt theo đường chân mày.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-tim-312

màu tím

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

mau-vang-nhat-336

màu vàng nhạt

Tay phải kí hiệu chữ cái V sau đó chuyển bàn tay duỗi thẳng lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay sang bên phải một chút.

mau-hong-300

màu hồng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt giữa miệng rồi kéo xuống.

mau-da-cam-306

màu da cam

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay trái úp giữa tầm ngực đồng thời dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm da mu bàn tay trái rồi lập tức chống đầu ngón cái lên mu bàn tay trái, bốn ngón còn lại nhịp lên xuống hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chanh-1902

chanh

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

Chủ đề