Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân tộc kinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dân tộc kinh

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người, hai nắm tay chập lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái K.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

le-1550

lễ

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai cổ tay áp sát nhau, phần các ngón tay của hai tay mở ra hai bên, đặt tay trước tầm ngực rồi nâng tay lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

o-462

o

(không có)

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

chi-632

chị

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

q-466

q

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

Chủ đề