Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Trường của tôi có 1 hiệu trưởng, 2 hiệu phó, 20 giáo viên và 200 học sinh.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Trường của tôi có 1 hiệu trưởng, 2 hiệu phó, 20 giáo viên và 200 học sinh.

Nội dung câu nói

Trường của tôi có 1 hiệu trưởng, 2 hiệu phó, 20 giáo viên và 200 học sinh.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Trường | của tôi | hiệu trưởng | 1 | hiệu phó | 2 | giáo viên | 20 | học sinh | 200

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

hieu-truong-3150

hiệu trưởng

Bàn tay trái khép, đặt đứng giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên đầu ngón giữa trái, lòng bàn tay phải hướng vào người.

hoc-sinh-3168

học sinh

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó đánh chữ cái H và S.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

com-3359

cơm

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

lon-2247

lợn

(không có)

u-470

u

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

con-cai-644

con cái

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

Chủ đề