Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâu tây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dâu tây

Cách làm ký hiệu

Tay phải hơi chúm đưa ngửa ra trước, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ cong ra chạm đầu ngón trỏ vào giữa sống mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-thong-1910

cây thông

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên bàn tay trái .Sau đó hạ tay trái xuống, tay phải đánh chữ cái T.

qua-bau-2018

quả bầu

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt trước tầm ngực bên trái, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt dưới mu bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống.

luc-binh-1985

lục bình

Bán tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay hơi cong lên , đưa tay ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay trái khép ngửa, các đầu ngón tay hơi cong lên đồng thời tay phải xòe, úp bàn tay phải dưới mu bàn tay trái rồi di chuyển hai bàn tay sang trái đồng thời hai tay nhấp nhô và các ngón tay phải cử động.

la-lot-1978

lá lốt

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, các đầu ngón chạm sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi cuốn cuốn tay về trước.Sau đó đặt ngón cái tay phải ngay thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.

cay-1897

cây

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay.