Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa leo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa leo

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm đặt gần mép miệng phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-man-1990

quả mận

Tay phải xòe, các ngón tay cong cong đặt ngửa tay ra trước rồi lắc lắc tay.

qua-buoi-2019

quả bưởi

Các ngón tay của hai bàn tay hơi cong đặt sát nhau, lòng bàn tay hướng ra ngoài, rồi xoay một vòng, lòng bàn tay hướng vào người.Sau đó tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đưa ra đặt bên ngoài mu bàn tay trái rồi xoay tay qua trái.

qua-ca-chua-2020

quả cà chua

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đưa ra trước, sau đó nắm tay lại, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo tay xuống tới cằm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-1073

bàn

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

cha-624

cha

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

Chủ đề