Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Ở sông có cá, tôm, cua.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Ở sông có cá, tôm, cua.

Nội dung câu nói

Ở sông có cá, tôm, cua.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Cá | tôm | cua | sông | có

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

song-3691

sông

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay đối diện nhau, chấn một khoảng rộng 10 cm đặt chếch về bên phải rồi đẩy một đường thẳng sang bên trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

day-1280

dây

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Chủ đề