Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ góc học tập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ góc học tập

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chụm lai rồi xoè ra, bàn tay phải chụm lai đưa lên trán, hai tay nạm lại ấn xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

ban-ghi-nho-3049

bản ghi nhớ

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ vào thái dương đồng thời đầu nghiêng sang phải.

gia-sach-3119

giá sách

Cánh tay trái úp trước tầm ngực, khuỷu tay phải gác lên cánh tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi di chuyển tay phải ra tới bàn tay trái, khuỷu tay chạm cánh tay chia làm ba đoạn. Sau đó hai tay khép áp hai lòng bàn tay với nhau rồi lật mở ngửa hai tay ra, hai sống lưng chạm nhau.

goc-hoc-tap-3131

góc học tập

Các đầu ngón của hai tay chạm nhau tạo thành hình chóp đặt ngang tầm mặt, rồi kéo từ từ sang hai bên, và lập tức tay trái giữ nguyên tư thế đó, tay phải nắm, chỉa ngón út lên đưa ra phía trước rồi sau đó các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó đánh chữ cái T.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

s-468

s

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

bieu-2390

biếu

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

Chủ đề