Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tóc

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay nắm tóc chỉ cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dien-1673

điên

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm đầu ngón trỏ vào thái dương phải rồi xoáy ngón trỏ hai vòng.

ruot-1807

ruột

Ngón trỏ xoáy xoáy vào bên bụng phải (gần rốn).

sot-nong-1813

sốt nóng

Tay phải đặt úp trên trán. Sau đó ngón trỏ phải hơi cong đặt trên trán rồi kéo sang phải.

diec-1676

điếc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lỗ tai. Sau đó tám ngón tay cong cứng, hai ngón cái chỉa hướng lên.dùng gu tay phải gõ mạnh vào gu tay trái hai lần.