Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoán vị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoán vị

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Học hành"

dong-tu-6944

động từ

Hai tay làm ký hiệu như chữ Đ, lòng bàn tay hướng vào nhau. Các đầu ngón tay chúm chạm nhau, lắc cổ tay đối nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chanh-1902

chanh

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

Chủ đề