Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ béo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ béo

Cách làm ký hiệu

Hai tay khum nhẹ hướng vào nhau, đặt ngang ngực sau đó kéo nhẹ sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

phai-may-rau-1800

phái mày râu

Đánh chữ cái P, sau đó nắm bàn tay phải lại, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trên nhân trung mũi rồi kéo tay về bên phải một cái.

diec-1675

điếc

Tay phải để kí hiệu chữ Đ chỉ vào tai phải xoay hai vòng.

giun-toc-1706

giun tóc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ đưa lên chạm tóc.