Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạp xưởng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạp xưởng

Cách làm ký hiệu

Tay phải có dạng như chữ cái P đặt úp vào giữa ngực rời nhích nhẹ hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

dau-hu-3369

đậu hũ

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, dùng hai ngón của tay phải chặt phớt lên hai ngón của tay trái.

banh-phong-tom-3311

bánh phồng tôm

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay phải chụm, đưa tay ra trước rồi đẩy tay lên đồng thời bung mở các ngón tay ra.