Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi không thích màu tím đậm.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi không thích màu tím đậm.

Nội dung câu nói

Tôi không thích màu tím đậm.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | màu tím | đậm | không thích | biểu cảm

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

mau-tim-312

màu tím

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

may-bay-383

máy bay

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

chanh-1902

chanh

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

cay-1898

cây

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

Chủ đề