Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt
Cách làm ký hiệu
Tay phải đặt trước mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi kéo vuốt xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bẩn
(không có)

Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020

bánh tét
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

con khỉ
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

quả măng cụt
(không có)

cột cờ
(không có)

dây
(không có)