Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm ơn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm ơn

Cách làm ký hiệu

Hai tay đặt trước ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi cuộn hai tay vào trong ngực đẩy lên gần miệng và lật ngửa hai bàn tay lên đồng thời đầu hơi cúi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vang-mat-2991

vắng mặt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt vào dưới mắt phải rồi đưa tay ra ngoài. Sau đó hai bàn tay ngửa ra đặt trước tầm ngực rồi kéo nhẹ xuống một cái.

ham-muon-7201

Ham muốn

Các ngón tay thẳng, xòe, cào đầu ngón tay chạm vào cổ và chuyển động thật chạm xuống ngực kết hợp mắt nhắm.

keu-2705

kêu

Tay phải để kí hiệu chữ cái K, đặt trước miệng rồi đưa ra ngoài.

dieu-khien-7195

Điều khiển

2 tay ký hiệu chữ K, lòng bàn tay hướng lên trên, chuyển động 2 tay ra trước vào người so le nhau.

xep-hang-3011

xếp hàng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay đặt trước hai bên tầm ngực, lòng hai bàn tay đối diện nhau rồi di chuyển hai bàn tay vào giữa tầm ngực, đặt sống lưng bàn tay phải áp sát ngón cái của bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-1071

bát

(không có)

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

u-470

u

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

Chủ đề