Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay lên mũi, miệng, rồi hít hơi vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

diec-1674

điếc

Ngón trỏ tay phải chỉ vào lỗ tai phải rồi ngoáy hai vòng

lot-long-1725

lọt lòng

Các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng phải, kéo tay xuống dưới bụng rồi hất ra. Sau đó hai tay khép, đập mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

rang-1804

răng

Chỉ vào răng cụ thể.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

chao-3347

cháo

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

t-469

t

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

Chủ đề