Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăm sóc cuối đời

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăm sóc cuối đời

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giac-ngu-1698

giấc ngủ

Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má phải, đầu nghiêng qua phải, mắt nhắm lại.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

giun-kim-1703

giun kim

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng trhời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần. Sau đó tay phải nắm, .chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách bằng cây kim rồi lắc lắc.

canh-tay-1640

cánh tay

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, đặt sống tay của bàn tay phải lên bắp tay trái, rồi kéo tay ra đến mu bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"