Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhiệm vụ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhiệm vụ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa đặt lên vai trái hai cái (cái trong di chuyển ra cái ngoài)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

nghiem-cam-775

nghiêm cấm

Hai bàn tay khép đưa ra trước chặt chéo nhau ở cổ tay.

dam-745

đâm

Tay phải nắm, giơ lên cao rồi đâm mạnh ra trước.

luat-le-769

luật lệ

Tay trái khép, ngón cái hở ra, dựng đứng bàn tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái L đặt vào lòng bàn tay trái.