Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súp lơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súp lơ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-dao-1947

hoa đào

Tay phải chúm đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.Sau đó tay phải đánh chữ cái Đ.

khe-1972

khế

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, hai ngón tay khép lại, dùng hai ngón của tay phải bào vạt hai ngón của tay trái.

bap-ngo-1854

bắp (ngô)

Hai bàn tay nắm đặt sát nhau. Sau đó dùng ngón cái của bàn tay phải miết vào ngón cái của bàn tay trái (như tách các hạt ngô)

lua-1984

lúa

Cánh tay đưa thẳng ra trước, các ngón tay phải chạm vào cổ tay trái, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo tay lên tới khủyu, rồi kéo hạ trở lại, thực hiện động tác nhiều lần.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"