Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

cong-bang-6931

công bằng

Các ngón của hai bàn tay duỗi, mở rộng, ngón giữa gập, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ở trước ngực, hai ngón giữa chạm nhau 1 lần, sau đó duỗi thẳng các ngón và đập hai lòng bàn tay vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

cha-624

cha

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

Chủ đề