Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phát âm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phát âm

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm đặt mu bàn tay hờ trứơc miệng rồi đẩy ra hai lần đồng thời các ngón tay mở ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ket-hon-680

kết hôn

Hai tay xòe, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực sao cho đầu ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai tay chạm nhau hai lần, hai tay tạo dạng như mái nhà, mặt diễn cảm.

ok-2862

ok

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

chay-533

chạy

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa cong ra đặt úp hai tay trước tầm bụng, hai tay so le nhau rồi đẩy hai tay chếch sang phải.

chiu-dung-2501

chịu đựng

Tay phải nắm chỉa ngón út hướng lên, đặt ngửa tay vào giữa bụng rồi đẩy tay lên tới giữa ngực, sau đó bàn tay phải khép úp giữa ngực rồi đẩy nén bàn tay xuống, đồng thời đầu gật theo.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

u-470

u

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

Chủ đề