Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sâu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sâu
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
chim bồ câu
Hai cánh tay dang về hai bên, bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái B và C.
chim bồ câu
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp rồi nâng hai cánh tay bay lên bay xuống hai lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái B và C.
chim chào mào
Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và M.
Từ phổ biến
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
Đau bụng
29 thg 8, 2020
quản lý
4 thg 9, 2017
trái chanh
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
mì tôm
13 thg 5, 2021
mắt
(không có)
tiêu chảy
3 thg 5, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021