Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sâu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-chao-mao-2111

chim chào mào

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và M.

ga-trong-2230

gà trống

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi mổ mổ trong lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay của bàn tay phải chạm vuốt dưới cằm.

chim-vanh-khuyen-2130

chim vành khuyên

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái K đặt trước miệng rồi cử động tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

bo-621

bố

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

cay-1898

cây

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

h-456

h

(không có)

g-454

g

(không có)

Chủ đề