Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

coi-xuong-1655

còi xương

Tay cánh trái gập khuỷu, tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm ngay cổ tay trái kéo dọc xuống một đường. Sau đó 2 tay xoè, các ngón tay cong, bắt chéo hai cẳng tay với nhau rồi đánh nhẹ vào nhau.

lang-ben-1723

lang ben

Bàn tay phải úp, chạm mu bàn tay dưới cằm rồi đẩy vuốt ra hai lần.Sau đó các ngón tay phải hơi chúm rồi úp vào giữa ngực một cái rồi di chuyển úp sang trái nhiều cái với vị trí khác nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

l-459

L

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

Chủ đề