Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thua

Cách làm ký hiệu

Hai tay gập khuỷu đưa lên, lòng bàn tay hướng ra trước đầu hơi lắc lắc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

chien-khu-734

chiến khu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào úp lên lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa lên đặt tay trái bên ngực phải, đặt tay phải cao hơn tầm vai phải.

bo-binh-722

bộ binh

Hai tay xòe, đặt trước tầm bụng, các đầu ngón tay hướng xuống, tay trái đặt bên trong tay phải rồi di chuyển ra trước đồng thời các ngón tay cử động.Sau đó hai tay nắm, úp nắm tay trái lên vai trái, úp nắm tay phải vào bụng bên phải.

dac-cong-744

đặc công

Hai cẳng tay bắt chéo trước tầm cổ, lòng tay phải hướng trái, lòng tay trái hướng phải. Sau đó hai tay nắm, tay trái đặt trên gần vai trái, tay phải đặt dưới bụng bên phải.

khong-quan-762

không quân

Tay phải úp, ngón giữa và ngón áp út nắm lại rồi đẩy thẳng tới trước đồng thời đẩy lên cao. Sau đó hai tay nắm, tay phải úp vào ngực phải, tay trái úp gần bờ vai trái.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tien-bo-4189

tiến bộ

Bàn tay phải khép, đưa lên úp hờ trên vai phải rồi xoay cổ tay đồng thời di chuyển bàn tay từ vai phải lên gần tới đầu.Sau đó nắm tay phải lại, chỉa thẳng ngón cái lên và nhích nắm tay lên một cái.

chet-2497

chết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cụp cong ngón trỏ lại đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

ve-vang-4232

vẻ vang

Hai tay chúm, các đầu ngón tay chạm nhau, đặt giữa tầm ngực, đẩy tay từ từ lên tới tầm mặt rồi bung các ngón tay xòe ra và kéo hai tay dang hai bên tai rồi lắc hai bàn tay, mắt ngó lên, diễn cảm.

giong-3965

giống

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, để hai ngón trỏ sát nhau, úp trước tầm ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

c-450

c

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

chim-2108

chim

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

Chủ đề