Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trăng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trăng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, đưa lên tới hai bên tầm ngực rồi đưa vào giữa tầm ngực, bắt chéo nhau ở cổ tay đồng thời chụm các ngón tay lại. Sau đó tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào, giơ tay cao chếch về bên phải qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng xuống mặt rồi đẩy tay xuống gần mặt, mắt nhìn theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

nong-1003

nóng

Ngón trỏ tay phải cong cong đặt lên giữa trán, rồi từ từ kéo sang phải.

mua-dong-965

mùa đông

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.

gio-bien-911

gió biển

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay úp, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng sang trái, rồi lắc đưa bàn tay qua lại 2 lần. Sau đó hai bàn tay khép úp đặt chéo lên nhau rồi khỏa hai bàn tay kéo rộng sang hai bên. Tiếp tục tay phải nắm, chỉa ngón út ra chấm đầu ngón út lên mép miệng phải.

lut-950

lụt

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa ngửa ra trước rồi lắc nhẹ tay qua lại.Sau đó hai tay khép, đưa ngửa ra trước rồi từ từ cùng nâng hai tay lên.

hom-qua-933

hôm qua

Hai bàn tay khép, ngửa, đưa ra để trước tầm ngực, rồi kéo hạ xuống một chút.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy qua vai phải ra phía sau.