Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Có đại dương, sông suối và ao cá.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Có đại dương, sông suối và ao cá.

Nội dung câu nói

Có đại dương, sông suối và ao cá.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Đại | dương | sông | suối | và | ao | cá | có.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

ca-2074

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay úp.Tay phải khép, dùng sống lưng tay phải chặt vạt từ cổ tay trái vào tới khuỷu tay.

suoi-3690

suối

Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn lượn

song-3691

sông

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay đối diện nhau, chấn một khoảng rộng 10 cm đặt chếch về bên phải rồi đẩy một đường thẳng sang bên trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

dua-1926

dừa

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

Chủ đề