Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Bà nội của tôi già rồi.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Bà nội của tôi già rồi.

Nội dung câu nói

Bà nội của tôi già rồi.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Bà nội | của tôi | già | rồi

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

gia-3951

già

Tay trái nắm, đặt trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong, gõ ngón trỏ vào lỗ của nắm tay trái hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

de-1668

đẻ

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

chi-632

chị

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

Chủ đề