Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi thích mèo.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi thích mèo.

Nội dung câu nói

Tôi thích mèo.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | mèo | thích

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

meo-2249

mèo

Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chanh-1902

chanh

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

b-449

b

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

du-1286

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

mat-1744

mắt

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

Chủ đề