Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Thể dục - Thể thao
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Thể dục - Thể thao
 
    
    bơi thuyền
Hai bàn tay nắm úp, đặt ngang trước tầm bụng, hai nắm tay có khoảng cách độ 20cm rồi kéo hai nắm tay về phía trong ngực hai lần. Sau đó hai bàn tay khép, hai sống lưng áp sát nhau, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước tầm ngực, rồi đẩy nhẹ về phía trước hai lần, đồng thời hai bàn tay hạ nhẹ xuống và nhích lên ( tạo dạng nhấp nhô).
 
    
    bơi thuyền
Hai tay nắm, đặt chếch sang phải, tay trái cao hơn tay phải rồi đẩy hai nắm tay lùi ra sau rồi đẩy tới trước hai lần, người hơi ngã ra trước.
 
    
    bóng chuyền
Hai tay đưa ngang tầm ngực, bàn tay khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi kéo tạo hình quả bóng.Sau đó bàn tay trái nắm bàn tay phải đặt dưới tầm bụng rồi nhích hất lên.
 
    
    bóng chuyền
Tay phải nắm hờ đưa ra trước tầm bụng, tay trái nắm vào nắm tay phải sao cho hai ngón cái sát nhau rồi hất tay lên ra phía trước.
Từ phổ biến
 
                        
                    váy
(không có)
 
                        
                    công bằng
31 thg 8, 2017
 
                        
                    đá banh
31 thg 8, 2017
 
                        
                    Tổng Thống
4 thg 9, 2017
 
                        
                    dây chuyền
(không có)
 
                        
                    L
(không có)
 
                        
                    Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
 
                        
                    tự cách ly
3 thg 5, 2020
 
                        
                    ơ
(không có)
 
                        
                    con vịt
(không có)
 
     
     
     
     
     
     
     
     
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                        