Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

de-1671

đẻ

Đầu các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng qua phải rồi kéo dọc thẳng xuống tới bụng sau đó hất tay ra.

xe-cuu-thuong-411

xe cứu thương

Hai nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, tay phải xòe, đặt ngửa lên cổ tay trái rồi xoay tay phải hai lần.

cap-nhiet-do-1650

cặp nhiệt độ

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón út lên. Các ngón tay trái nắm ngón út của tay phải rồi vuốt lên rồi đưa ngón út của tay phải kẹp vào nách trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

vay-331

váy

(không có)

bao-880

bão

(không có)

Chủ đề