Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba ba

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba ba

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp lên bàn tay trái. Chỉa 2 ngón cái ra rồi cử động hai ngón cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-cua-2164

con cua

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó hai bàn tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng ra trước, hai ngón tay cái đặt sát vào nhau, rồi các ngón tay cử động giống như con cua đang bò.

thu-du-2282

thú dữ

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đưa lên chạm má phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo tay từ má xuống cằm. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi chỉ vào răng cửa.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

Chủ đề