Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba ba

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba ba

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp lên bàn tay trái. Chỉa 2 ngón cái ra rồi cử động hai ngón cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-map-2087

cá mập

Bàn tay phải khép đưa ra trước, bàn tay trái nắm ngón tay phải rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần.Sau đó đưa bàn tay phải ra trước rồi chụm mở các ngón tay hai lần.

meo-2249

mèo

Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)

sau-2272

sâu

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.

ca-trich-2100

cá trích

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái T, R.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

bo-3328

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

r-467

r

(không có)

ban-2332

bán

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

Chủ đề