Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con nhện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con nhện

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai tay cong, lòng bàn tay hướng ra trước. Hai ngón cái bắt chéo. Gập các ngón tay, di chuyển cánh tay hướng lên trên.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

nghe-2254

nghé

Hai tay có dạng như chữ “ cái Y”, chấm hai đầu ngón cái lên hai bên đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt trước tầm ngực, hai tay để gần nhau có khoảng cách nhỏ.

rong-2267

rồng

Hai bàn tay úp, ngón út và áp út nắm lại, các ngón còn lại cong cứng, đặt hai bàn tay gần dưới mặt rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn như dạng mình rồng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

Chủ đề