Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba lô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ba lô

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lỏng, đưa lên khóac vào hai vai, các đầu ngón tay chạm hai bên ngực, lắc người qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cay-gay-1196

cây gậy

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái.Sau đó tay trái nắm đưa ra sau lưng, cánh tay phải đưa xuống dưới, đồng thời lưng hơi khom.

ngoi-1425

ngói

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, úp bàn tay ngang trước tầm vai trái, bàn tay phải khép úp lên ở phần gu bàn tay trái rồi di chuyển xuống úp trên các ngón tay.

khung-cui-1371

khung cửi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng xuống, dùnghai ngón trỏ vẽ khung hình chữ nhật. Sau đó hai tay xòe, úp tay trái trước tầm ngực, các ngón tay phải đưa vào dập đan xen kẻ các ngón tay trái.( thực hiện động tác dập đan ba lần).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

quan-ao-322

quần áo

(không có)

song-1812

sống

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

Chủ đề