Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh hoa liễu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh hoa liễu
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái. Đánh CCNT “H”, “L”.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)
Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.
Từ phổ biến

quạt
(không có)

q
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

bún ốc
13 thg 5, 2021

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

bệnh nhân
(không có)

sữa
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

dưa leo
(không có)

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020