Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Con gì biết bay?

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Con gì biết bay?

Nội dung câu nói

Con gì biết bay?

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Động vật | bay | biết | gì | biểu cảm

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

bay-353

bay

Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

biet-2384

biết

Tay phải nắm, đưa lên ngang gần thái dương phải, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi bật nhẹ ngón trỏ lên trên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngua-2259

ngựa

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

o-462

o

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

Chủ đề