Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu quyết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu quyết

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe các ngón tay đặt song song vai giơ lên hạ xuống (giống phát biểu ý kiến).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chay-2466

cháy

Hai bàn tay xoè ra phía trước, đồng thời làm động tác vẫy nhiều lần từ dưới lên ngang đầu.

bien-doi-2385

biến đổi

Hai bàn tay khép ngửa, đặt bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi hoán đổi đặt tay trái lên bàn tay phải.

tu-tuc-2977

tự túc

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm vào giữa trán rồi đẩy thẳng tay ra trước.

nho-2849

nhờ

Cánh tay trái úp ngang chếch bên phải, bàn tay phải ôm khuỷu tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

beo-1623

béo

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

em-trai-668

em trai

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

chi-632

chị

(không có)

Chủ đề