Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu quyết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu quyết

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe các ngón tay đặt song song vai giơ lên hạ xuống (giống phát biểu ý kiến).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ban-719

bắn

Cánh tay phải đưa thẳng ra trước, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa, ba ngón kia nắm đồng thời bàn tay trái nắm bợ cổ tay phải rồi hất giựt tay phải lên.

bam-chuong-2350

bấm chuông

Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe úp trước tầm vai rồi lắc lắc cổ tay.

chung-kien-2531

chứng kiến

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra, hơi cong, đưa lên trước 2 mắt rồi kéo ra ngoài. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra phía trước, đồng thời người hơi ngả về sau.

khang-chien-761

kháng chiến

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra, đặt hai tay sang hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy hai tay giữa tầm ngực hai lần.Sau đó hai tay khép đẩy mạnh hai tay chếch sang phải, tay cao tay thấp.

vang-loi-2988

vâng lời

Hai bàn tay khép ngửa, đặt hai tay chếch bên trái rồi đưa từ trái sang phải, sau đó hai bàn đưa lên gần miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng, rồi ngã ngửa hai bàn tay ra phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

k-458

k

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

Chủ đề