Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Có rừng, cây, suối và động vật.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Có rừng, cây, suối và động vật.

Nội dung câu nói

Có rừng, cây, suối và động vật.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Rừng | cây | suối | và | động vật | có

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

cay-1897

cây

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay.

suoi-3690

suối

Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn lượn

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

vit-2290

vịt

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

con-nguoi-1659

con người

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

Chủ đề