Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày của Mẹ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày của Mẹ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-1544

hội

Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.

mua-1555

múa

Hai tay giơ lên bên phải uốn cổ tay múa cụ thể rồi hoán đổi múa qua bên trái.

phung-vieng-1563

phúng viếng

Các ngón tay của hai bàn tay hơi tóp lại đặt gần nhau, đưa lên trước trán rồi kéo xuống theo hình vòng tròn lớn, kết thúc động tác là hai bàn chạm nhau đặt trước tầm ngực.Sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay chúm vào rồi hơi đẩy bàn tay lên, đồng thời các ngón tay búng mở xòe to ra. Sau đó hai tay nắm lại, hai nắm tay áp sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi đẩy hai nắm tay ra trước.

hoi-dua-voi-1539

hội đua voi

Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.Sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái thẳng lên, rồi đẩy hai tay lên xuống ngược nhau.Và sau đó, tay phải khép đưa lên trán, lòng bàn tay hướng xuống, đầu mũi tay hướng ra rồi đẩy ra ngoài đồng thời chúi mũi tay xuống hơi uốn cong như cái vòi của con voi.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"