Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố trí

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố trí

Cách làm ký hiệu

Hai tay chúm đưa chếch bên phải rồi kéo hai tay vào trước tầm ngực, sau đó hai tay nắm lại, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

troi-2956

trói

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út chạm nhau rồi kéo ra hai bên.Sau đó bàn tay trái nắm, tay phải nắm đặt gần cổ tay trái rồi quấn vòng quanh cổ tay trái.

pha-thai-7222

Phá thai

Bàn tay bung duỗi, lòng bàn tay hướng vào bụng. Sau đó nắm tay lại chuyển động từ trong ra ngoài, bung tay ra. Mày chau, mắt nhắm

cui-dau-2547

cúi đầu

Đầu cúi về phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

Chủ đề