Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh đồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh đồng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp trước tầm bụng , bắt chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo khỏa rộng sang hai bên đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y đặt nằm ngang rồi lắc lắc chữ Y đồng thời đẩy về phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

mat-trang-956

mặt trăng

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái, ngón cái nắm vào, đặt tay giữa trán rồi kéo xuống chạm cằm.

que-huong-3680

quê hương

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống chọt chọt hoán đổi tay kéo lên chọt xuống.

ben-nha-rong-3460

bến nhà rồng

Hai bàn tay khép , đặt trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng hai bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa ra cong cong, hai ngón kia nắm lại, đặt tay chạm khóe miệng bên phải rồi đẩy tay chồm ra trước đồng thời uốn dợn cong.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

ngua-2259

ngựa

(không có)

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

s-468

s

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

Chủ đề