Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh đồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh đồng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp trước tầm bụng , bắt chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo khỏa rộng sang hai bên đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y đặt nằm ngang rồi lắc lắc chữ Y đồng thời đẩy về phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

han-quoc-3570

hàn quốc

Bàn tay phải đánh chữ cái N (nước).Sau đó bàn tay phải khép hơi khum đưa lên ngang đầu, các đầu ngón tay chạm bên đầu phải rồi kéo hạ xuống chạm xương quay hàm.

duong-di-3549

đường đi

Hai bàn tay khép chắn song song để hơi chếnh về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay hướng xuống dưới, rồi kéo từ phải qua trái.

indonesia-3596

indonesia

Đánh chữ cái N (nước).Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra đặt hờ gần vai trái rồi kéo một đường thẳng qua tới vai phải đồng thời hai ngón tay cử động.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

chim-2134

chim

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

Chủ đề