Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuyên tai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuyên tai

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra hơi cong, chạm đầu ngón trỏ ngay dái tai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-may-o-284

áo may ô

Tay phải nắm vào áo. Hai tay khép ngửa 2 bên tầm ngực rồi kéo xuống cong theo vòng nách.

vien-ngoc-340

viên ngọc

Tay trái úp ngang tầm ngực, tay phải xòe, các ngón tóp vào, đặt ngửa tay phải lên cổ tay trái rồi lắc cổ tay phải qua lại, mắt nhìn vào tay phải.

vay-331

váy

Hai bàn tay xoè, đặt úp hai bàn tay cạnh nhau ở trước tầm bụng ngay dây thắt lưng rồi kéo di chuyển hai bàn tay cùng lúc xòe ra hai bên hông.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

song-1812

sống

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

beo-1594

béo

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

Chủ đề