Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào hàng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào hàng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép dựng đứng trước tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, bàn tay phải khép ngửa chạm đầu các ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi đưa ra trước, nhịp 2 lần dần về phía phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vang-loi-2987

vâng lời

Hai tay khoanh vòng trước ngực đồng thời đầu cúi xuống.

vun-xoi-3005

vun xới

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng sang trái, tay phải khép, lòng bàn tay khum úp vào khuỷu tay trái hai lần

ap-dung-2294

áp dụng

Tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó mở ra có dạng như chữ cái C , rồi đưa thẳng ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

d-452

đ

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

n-461

n

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

Chủ đề